Thủ tục xin cấp Visa/ Thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Để người nước ngoài có thể làm việc hợp pháp tại Việt Nam thì cần phải làm thủ tục xin cấp visa/thẻ tạm trú. Cùng Luật Hùng Phúc tìm hiểu thủ tục xin thẻ tạm trú/visa cho người nước ngoài :

Cơ quan nộp hồ sơ: Phòng quản lý xuất nhập cảnh của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc Cục quản lý xuất nhập cảnh- Bộ công an.

Thời gian xử lý: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

  1. Xin visa/ thẻ tạm trú cho nhà đầu tư

Nhà đầu tư được hiểu là cá nhân thành lập doanh nghiệp, họ có thể là thành viên công ty TNHH, cổ đông công ty cổ phần

ĐT1 – Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 100 tỷ đồng trở lên hoặc đầu tư vào ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư do Chính phủ quyết định.

ĐT2 – Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng hoặc đầu tư vào ngành, nghề khuyến khích đầu tư phát triển do Chính phủ quyết định.

ĐT3 – Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 03 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng.

ĐT4 – Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị dưới 03 tỷ đồng.”

Lưu ý: Đối với trường hợp này, nhà đầu tư được cấp visa ký hiệu là ĐT 4 . Đối với nhà đầu tư góp trên 3 tỷ mới được cấp thẻ tạm trú từ 2 năm trở lên , trên thẻ tạm trú sẽ ký hiệu là ĐT 1, ĐT 2, ĐT 3.

Hồ sơ bao gồm:

  • Mẫu NA6 đối với xin thẻ tạm trú , hoặc NA5 nếu vốn dưới 3 tỷ xin visa 1 năm
  • Mẫu NA8 nếu là trường hợp xin thẻ tạm trú
  • Giấy ủy quyền đi nộp hồ sơ
  • Khai báo tạm trú online tại trang https://www.xuatnhapcanh.gov.vn/khai-bao-tam-tru
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư sao y công chứng
  • Hộ chiếu gốc
  • 2 ảnh 4.6 nền trắng
  • Xác nhận đã góp vốn vào công ty hoặc sao kê tài khoản vốn thể hiện cá nhân đã góp vốn vào công ty.
quy định pháp luật năm 2020 về thị thực (visa), thẻ tạm trú
Visa
  1. Xin visa/ thẻ tạm trú cho người lao động

DN1 – Cấp cho người nước ngoài làm việc với doanh nghiệp, tổ chức khác có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam.”;

DN2 – Cấp cho người nước ngoài vào chào bán dịch vụ, thành lập hiện diện thương mại, thực hiện các hoạt động khác theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.”;

Đối với trường hợp xin visa ký hiệu DN1, DN2 thường có thời gian từ 1-3 tháng.

Hồ sơ bao gồm :

–      Mẫu NA5

  • Giấy ủy quyền
  • Khai báo tạm trú online
  • Hộ chiếu gốc

LĐ1 – Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác.”;

LĐ2 – Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc diện phải có giấy phép lao động.”;

Hồ sơ bao gồm:

  • Mẫu NA6 đối với xin thẻ tạm trú
  • Mẫu NA8
  • Giấy ủy quyền đi nộp hồ sơ
  • Khai báo tạm trú online tại trang https://www.xuatnhapcanh.gov.vn/khai-bao-tam-tru
  • Giấy phép lao động hoặc miễn Giấy phép lao động bản sao công chứng
  • 2 ảnh 4.6 nền trắng
  • Hộ chiếu gốc
  1. Xin visa/ thẻ tạm trú cho trường hợp có vợ/ chồng là nhà đầu tư/ người lao động

Cấp cho người nước ngoài là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, ĐT, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam.

Ký hiệu visa loại này là: TT, VR: Cấp cho người vào thăm người thân hoặc với mục đích khác

Hồ sơ bao gồm:

  • Xác nhận quan hệ gia đình dịch công chứng
  • Mẫu NA6 , NA8 đối với trường hợp xin thẻ tạm trú
  • Mẫu NA5 đối với trường hợp xin visa dưới 1 năm
  • Giấy giới thiệu
  • Hộ chiếu của vợ/ chồng kèm theo
  • Hộ chiếu gốc của người đó
  1. Xin visa/ thẻ tạm trú cho người nước ngoài có vợ/ chồng là người Việt Nam

Trường hợp 1: Xin thẻ tạm trú 2 năm

Hồ sơ bao gồm:

  • Mẫu NA5
  • Mẫu NA7 có xác nhận của công an phường về việc cư trú hợp pháp của người nước ngoài tại Việt Nam
  • Giấy ủy quyền
  • Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn bản sao công chứng
  • CMND của vợ/ chồng bảo sao công chứng
  • Sổ hộ khẩu bản sao công chứng
  • Hộ chiếu gốc
  • 2 ảnh 4.6

Trường hợp 2: Xin miễn thị thực 5 năm

Hồ sơ bao gồm:

  • Mẫu NA9
  • Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn bản sao công chứng
  • CMND của vợ/ chồng bảo sao công chứng
  • Sổ hộ khẩu bản sao công chứng
  • Hộ chiếu gốc
  • 2 ảnh 4.6

Lưu ý: Đối với trường hợp có vợ hoặc chồng là người Việt Nam thì người nước ngoài có thể xin thẻ tạm trú 2 năm đây là nhược điểm của loại thẻ này do thời gian ngắn nhưng ưu điểm là không cần xuất cảnh khi chưa hết hạn tạm trú  hoặc xin miễn thị thực 5 năm, khi xin miễn thị thực 5 năm thì cứ hết thời gian 180 ngày người nước ngoài phải xuất cảnh đây là nhược điểm của loại thị thực này , trường hợp không xuất cảnh phải làm thủ tục gia hạn tạm trú tại Việt Nam.

Quý khách cần tư vấn hoặc tìm hiểu thêm vui lòng liên hệ luật sư: 0982.466.166

CÔNG TY LUẬT TNHH HÙNG PHÚC

Trụ sở chính: Số 89 Trần Phú, Liên Bảo, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

Điện thoại: 0982.466.1660979.80.1111

Gmail: phapluatdoanhnghiepso1@gmail.com

Website: www.luathungphuc.vnwww.phapluatdoanhnghiep.vn

phapluatdoanhnghiep.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.